logo
Các vụ án
Nhà > Các vụ án > Anhui Wanyi Science and Technology Co., Ltd. Trường hợp mới nhất của công ty về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal
Sự kiện
Liên hệ với chúng tôi
Liên hệ ngay bây giờ

Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal

2025-07-29

Tin tức công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal

Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần liên tiếp LCMS-TQ9200 của Wayeal

Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Quốc gia của Trung Quốc "GB 31650-2019 Giới hạn dư lượng tối đa đối với thuốc thú y trong thực phẩm" quy định giới hạn dư lượng tối đa (MRL) của một số kháng sinh quinolone trong các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật. Ngoài ra, "GB 31658.17-2021 Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Quốc gia - Xác định dư lượng Tetracycline, Sulfonamide và Quinolone trong thực phẩm có nguồn gốc động vật bằng Sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần liên tiếp" quy định phương pháp phân tích LC-MS/MS và giới hạn định lượng (LOQ) tương ứng cho 13 kháng sinh quinolone. Ghi chú ứng dụng này trình bày các kết quả được xác nhận thành công để phân tích dư lượng 13 kháng sinh quinolone trong thịt gà bằng hệ thống sắc ký lỏng - khối phổ hai lần liên tiếp (LC-MS/MS) ba bộ tứ cực LCMS-TQ9200 của Wayeal.

Từ khóa:LC-MS/MS, quinolone, dư lượng thuốc thú y, an toàn thực phẩm.

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  0

Hệ thống Sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần liên tiếp Wayeal LCMS-TQ9200

Phương pháp Sắc ký lỏng

Cột sắc ký: C18 3.0x100mm

Pha động: A: 0.1% axit formic methanol, B: dung dịch 0.1% axit formic

Tốc độ dòng: 0.4mL/phút

Nhiệt độ cột: 45°C

Thể tích tiêm: 3μL

Phương pháp Khối phổ

Bảng 1 Thông số nguồn ion khối phổ

Nguồn ion ESI, chế độ ion dương
Điện áp nguồn ion 5500V
Tốc độ dòng khí giải hấp 18000mL/phút
Tốc độ dòng khí phun sương 2000mL/phút
Tốc độ dòng khí màn 5000mL/phút
Tốc độ dòng khí va chạm 800μL/phút
Nhiệt độ giải hấp 450°C
Nhiệt độ khí màn 150°C

Bảng 2 Thông số khối phổ cho từng hợp chất

Khoảng tuyến tính Q1 Q3 Thế năng khử (V) Năng lượng va chạm (V)
111.26 262.1 244* 100 25
160 100 50
59.64 262.1 202 115 44
244.1* 115 24
70.16 320.1 302.1* 90 27
233.2 90 33
23.74 321.2 234 100 38
303* 100 30
37.91 332.2 231 100 49
288 100 25
28.70 334.1 316* 110 29
233.2 110 35
48.54 352.1 265.1* 110 31
334 110 29
105.74 358.1 340.1* 100 32
283.1 100 32
35.97 360.2 316.1 110 27
245.1* 110 38
51.67 362.1 318.3 75 25
261.2* 75 34
190.11 363.2 72.1* 100 25
345.2 100 29
38.11 386.1 299.1* 110 38
342 110 27
25.85 400.2 299.1 110 38
382.2 120 30

Lưu ý: Ion được đánh dấu * là ion định lượng

1. Kết quả thí nghiệm

1.1 Hình dạng đỉnh

Việc xác định 13 kháng sinh quinolone đã được hoàn thành trong vòng 11 phút. Tất cả các đỉnh đều có hình dạng tốt mà không có hiện tượng đuôi phổ biến của kháng sinh quinolone. Tất cả các hợp chất đều thể hiện phản ứng tín hiệu mạnh, đáp ứng các yêu cầu về định lượng thí nghiệm.Hình 1 Sắc ký đồ của 13 Kháng sinh Quinolone

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  1

1.2. Khoảng tuyến tính

Một lượng thích hợp dung dịch chuẩn hỗn hợp quinolone đã được pha loãng liên tiếp để chuẩn bị các tiêu chuẩn hiệu chuẩn trải dài nồng độ từ 2 đến 500 ng/mL. Đánh giá tuyến tính cho thấy sự phù hợp tuyệt vời với nồng độ danh nghĩa, với tất cả các sai lệch nằm trong sai số cho phép tối đa. Hệ số xác định (R²) dao động từ 0.9921 đến 0.9998, xác nhận tính tuyến tính đạt yêu cầu cho tất cả các thành phần.

Bảng 3 Bảng Khoảng Tuyến tính

Hợp chất

Khoảng tuyến tính Hệ số tương quan tuyến tính R 2Axit Oxolinic
111.26 0.9973 Ciprofloxacin
59.64 0.9973 Norfloxacin
70.16 0.9973 Enoxacin
23.74 0.9973 Ciprofloxacin
37.91 0.9973 Pefloxacin
28.70 0.9973 Lomefloxacin
48.54 0.9973 Danofloxacin
105.74 0.9973 Enrofloxacin
35.97 0.9973 Ofloxacin
51.67 0.9973 Marbofloxacin
190.11 0.9973 Sarafloxacin
38.11 0.9973 Difloxacin
25.85 0.9973 Hình 2 Kết quả Khoảng Tuyến tính cho các Kháng sinh Quinolone đã chọn

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  2

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  3

1.3. Giới hạn phát hiện (LOD) và Giới hạn định lượng (LOQ)

Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Quốc gia GB 31658.17-2021, quy định giới hạn phát hiện (MDL) là 2μg/kg và giới hạn định lượng (MQL) là 10μg/kg. Trong phương pháp này, tất cả các hợp chất mục tiêu đều thể hiện tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm lớn hơn đáng kể so với 3 ở mức 2μg/kg và 10 ở mức 10μg/kg, hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu về độ nhạy được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia.

Bảng 4 Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm cho Giới hạn phát hiện và định lượng của các hợp chất mục tiêu

Hợp chất

SNR (S/N) 2μg/kg
10μg/kg Axit Oxolinic
111.26 359.11 Flumequine
59.64 244.73 Norfloxacin
70.16 392.57 Enoxacin
23.74 80.26 Ciprofloxacin
37.91 99.26 Pefloxacin
28.70 125.81 Lomefloxacin
48.54 165.84 Danofloxacin
105.74 348.10 Enrofloxacin
35.97 120.82 Ofloxacin
51.67 287.26 Marbofloxacin
190.11 399.38 Sarafloxacin
38.11 160.79 Difloxacin
25.85 149.29 Hình 3 Sắc ký đồ LOD/LOQ cho các Quinolone đã chọn

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  4

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  5

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  6

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  7

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  8

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  9

1.4. Kiểm tra độ chính xác

Một dung dịch chuẩn hỗn hợp kháng sinh quinolone ở ba nồng độ (10, 50 và 100 ng/mL) đã được tiêm 6 lần để so sánh thời gian lưu và các biến thể diện tích đỉnh. Như được hiển thị trong bảng dưới đây, tất cả các hợp chất quinolone được thử nghiệm đều thể hiện độ lệch thời gian lưu nhỏ hơn 0.3% và độ lệch diện tích đỉnh dưới 5%, hoàn toàn tuân thủ yêu cầu tiêu chuẩn quốc gia về RSD ≤15% đối với độ chính xác.

Bảng 5 Kiểm tra độ chính xác của các hợp chất khác nhau

Hình 4 Sắc ký đồ độ chính xác của các hợp chất đã chọn

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  10

trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  11trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  12trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  13trường hợp công ty mới nhất về Xác định dư lượng kháng sinh Quinolone trong thịt gà bằng Hệ thống Sắc ký lỏng khối phổ LCMS-TQ9200 (LC-MS/MS) của Wayeal  14

2. Kết luận

Phương pháp này sử dụng hệ thống sắc ký lỏng - khối phổ hai lần liên tiếp Wayeal LCMS TQ9200 để xác định kháng sinh quinolone trong các mẫu gà. Dữ liệu thí nghiệm cho thấy hiệu suất sắc ký tuyệt vời với hình dạng đỉnh được xác định rõ và không có đuôi cho tất cả các chất phân tích, đồng thời đáp ứng các yêu cầu về độ nhạy được quy định trong các tiêu chuẩn quốc gia. Phương pháp này thể hiện tính tuyến tính tốt với hệ số tương quan (R²) vượt quá 0.99 cho tất cả các đường hiệu chuẩn, cùng với độ lặp lại tuyệt vời được chứng minh bằng độ lệch thời gian lưu dưới 0.3% và các biến thể diện tích đỉnh nhỏ hơn 5%. Phân tích ba lô mẫu gà được chuẩn bị độc lập cho thấy không có dư lượng kháng sinh quinolone nào có thể phát hiện được. Những kết quả này xác nhận rằng phương pháp phân tích kết hợp với hệ thống Wayeal LC-MS/MS hoàn toàn có khả năng đáp ứng các yêu cầu phát hiện định tính và định lượng thông thường đối với các chất phân tích mục tiêu trong các mẫu thử nghiệm.

Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp đến chúng tôi

Chính sách bảo mật Trung Quốc Chất lượng tốt Máy dò rò rỉ khí Heli Nhà cung cấp. 2022-2025 Anhui Wanyi Science and Technology Co., Ltd. Tất cả các quyền được bảo lưu.