2025-11-04
Là một nucleotide, Uridine 5'-monophosphate (UMP) là một chất trung gian then chốt trong quá trình chuyển hóa axit nucleic trong các sinh vật sống. Nó là nucleotide phong phú nhất trong sữa động vật có vú, và nhu cầu về uridylat trong chế độ ăn uống cao hơn đáng kể so với các nucleotide khác trong quá trình tăng trưởng và phát triển của con non. Trong những năm gần đây, nghiên cứu đã tiết lộ rằng UMP không chỉ tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng và tổng hợp RNA mà còn tăng cường chức năng hàng rào ruột bằng cách điều chỉnh các con đường truyền tín hiệu tế bào. Hơn nữa, nó hoạt động hiệp đồng với các vitamin tan trong chất béo để thúc đẩy sự hấp thụ chất dinh dưỡng và chức năng miễn dịch. UMP thường được thêm vào làm chất tăng cường dinh dưỡng cho sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn chăn nuôi/gia cầm, trong đó độ tinh khiết và nồng độ của nó ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị dinh dưỡng và độ an toàn của sản phẩm cuối cùng.
Từ khóa:Chất tăng cường dinh dưỡng thực phẩm, UMP, Nucleotide, Sắc ký lỏng hiệu năng cao.
1. Dụng cụ và Thuốc thử
1.1 Danh sách cấu hình HPLC
Bảng 1 Danh sách cấu hình HPLC
| Số | Module | Số lượng |
| 1 | Sắc ký lỏng hiệu năng cao LC3200 | 1 |
| 2 | Bơm áp suất cao hai chiều P3210B | 1 |
| 3 | Lò cột CT3400 | 1 |
| 4 | Bộ lấy mẫu tự động AS3210 | 1 |
| 5 | Đầu dò UV3210 | 1 |
| 6 | Trạm làm việc SmartLab CDS 2.0 | 1 |
| 7 | Nova Element AQC18 5μm 4.6*250mm | 1 |
1.2 Thuốc thử và Tiêu chuẩn
Bảng 2 Danh sách Thuốc thử và Tiêu chuẩn
| Số | Thuốc thử và Tiêu chuẩn | Độ tinh khiết |
| 1 | 5'-monophosphate | 96.2% |
| 2 | Uridine | 98% |
| 3 | Uracil | 98% |
1.3 Vật liệu thí nghiệm và Thiết bị phụ trợ
Máy làm sạch bằng sóng siêu âm
Máy trộn Vortex
2. Phương pháp và Điều kiện Thí nghiệm
Cột sắc ký: Nova Element AQC18, 5μm 4.6x250mm.
3. Kết quả Thí nghiệm
3.1 Kiểm tra sự phù hợp của hệ thống
Kiểm tra sự phù hợp của hệ thống cho thấy đỉnh mục tiêu có hình dạng tốt, với số đĩa lý thuyết cao và không có đỉnh nhiễu ở gần, do đó đáp ứng tất cả các yêu cầu thí nghiệm.
![]()
Hình 1 Sắc ký đồ của Dung dịch làm việc tiêu chuẩn Uridine 5'-Monophosphate
Bảng 3 Kết quả kiểm tra Dung dịch làm việc tiêu chuẩn Uridine 5'-Monophosphate
| Hợp chất | Thời gian lưu (phút) | Diện tích đỉnh (mAU*s) | Chiều cao đỉnh | Hệ số đuôi | Số đĩa lý thuyết |
| UMP | 5.559 | 322.525 | 55.643 | 1.130 | 23689 |
3.2 Kiểm tra độ lặp lại
Dung dịch làm việc tiêu chuẩn Uridine 5'-Monophosphate (UMP) đã được tiêm sáu lần. Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của thời gian lưu là 0.085% và của diện tích đỉnh là 0.191%. Cả hai giá trị đều dưới giới hạn quy định là 2.0%, chứng minh sự tuân thủ các yêu cầu thí nghiệm.
![]()
Hình 2 Sắc ký đồ của Thí nghiệm độ lặp lại Uridine 5'-Monophosphate (UMP)
Bảng 4 Kết quả kiểm tra độ lặp lại Uridine 5'-Monophosphate (UMP)
| Hợp chất | Thời gian lưu (phút) | Diện tích đỉnh (mAU*s) |
| Uridine 5'-Monophosphate | 5.559 | 322.525 |
| 5.559 | 323.013 | |
| 5.559 | 323.958 | |
| 5.561 | 322.753 | |
| 5.568 | 323.072 | |
| 5.569 | 322.141 | |
| RSD(%) | 0.085 | 0.191 |
3.3 Kiểm tra mẫu
Diện tích đỉnh của dung dịch làm việc tiêu chuẩn 5'-uridine monophosphate (20mg/L) là 322.525, trong khi của dung dịch mẫu thử là 274.211. Dựa trên phương pháp tiêu chuẩn bên ngoài, hàm lượng UMP trong mẫu được xác định là 17mg/L.
![]()
Hình 3 Sắc ký đồ của Mẫu thử nghiệm
Bảng 5 Kết quả kiểm tra mẫu
| Hợp chất | Thời gian lưu (phút) | Diện tích đỉnh (mAU*s) | Chiều cao đỉnh | SNR | Số đĩa lý thuyết |
| 5'-uridine monophosphate | 5.568 | 274.211 | 47.321 | 14710.024 | 24266 |
3.4 Kiểm tra sự phù hợp của hệ thống đối với các chất liên quan
Kiểm tra dung dịch phù hợp của hệ thống đối với các chất liên quan cho thấy tất cả các đỉnh hợp chất đều có hình dạng tốt, với số đĩa lý thuyết cao và độ phân giải lớn hơn 2.0, do đó đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm.
![]()
Hình 4 Sắc ký đồ của Dung dịch làm việc tiêu chuẩn 5'-uridine Monophosphate (UMP)
Bảng 6 Kết quả kiểm tra Dung dịch làm việc tiêu chuẩn 5'-uridine Monophosphate (UMP)
| Hợp chất | Thời gian lưu (phút) | Diện tích đỉnh (mAU*s) | Chiều cao đỉnh | Hệ số đuôi | Số đĩa lý thuyết |
| 5'-uridine Monophosphate | 5.570 | 326.631 | 8.682 | 1.121 | 24708 |
| Uracil | 7.097 | 839.625 | 28.844 | 1.033 | 18284 |
| Uridine | 17.367 | 446.693 | n.a. | 0.995 | 19136 |
3.5 Kiểm tra độ lặp lại của mẫu
Sau sáu lần tiêm liên tiếp dung dịch phù hợp của hệ thống, độ lặp lại thời gian lưu đối với 5'-UMP, uracil và uridine lần lượt là 0.031%, 0.058% và 0.102%, trong khi độ lặp lại diện tích đỉnh lần lượt là 0.243%, 0.134% và 0.134%, đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm.
![]()
Hình 5 Sắc ký đồ của Thí nghiệm độ lặp lại mẫu
Bảng 7 Kết quả kiểm tra độ lặp lại thời gian lưu của các chất liên quan
| Hợp chất | 5'-uridine Monophosphate | Uracil | Uridine |
| Thời gian lưu (phút) | 5.570 | 7.097 | 17.367 |
| 5.573 | 7.092 | 17.371 | |
| 5.571 | 7.089 | 17.360 | |
| 5.570 | 7.093 | 17.380 | |
| 5.570 | 7.091 | 17.363 | |
| 5.574 | 7.100 | 17.048 | |
| RSD (%) | 0.031 | 0.058 | 0.102 |
Bảng 8 Kết quả kiểm tra độ lặp lại diện tích đỉnh của các chất liên quan
| Hợp chất | 5'-uridine Monophosphate | Uracil | Uridine |
| Diện tích đỉnh | 326.631 | 839.625 | 446.693 |
| 326.175 | 841.410 | 447.261 | |
| 326.126 | 841.330 | 447.299 | |
| 327.412 | 842.394 | 448.319 | |
| 327.832 | 841.747 | 447.324 | |
| 327.850 | 842.911 | 448.083 | |
| RSD (%) | 0.243 | 0.134 | 0.134 |
3.6 Kiểm tra độ nhạy của các chất liên quan
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm của đỉnh chính 5'-UMP trong dung dịch kiểm tra độ nhạy đối với các chất liên quan lớn hơn đáng kể so với 3, đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm.
![]()
Hình 6 Sắc ký đồ của Dung dịch kiểm tra độ nhạy của các chất liên quan
Bảng 9 Kết quả kiểm tra Dung dịch độ nhạy của các chất liên quan
| Hợp chất | Thời gian lưu (phút) | Diện tích đỉnh (mAU*s) | Chiều cao đỉnh | SNR | Số đĩa lý thuyết |
| 5'-uridine Monophosphate | 5.573 | 26.797 | 4.638 | 949.156 | 24519 |
3.7 Kiểm tra các dung dịch mẫu và tham chiếu các chất liên quan
Diện tích đỉnh của dung dịch tham chiếu (17 mg/L) là 275.856. Tổng diện tích đỉnh của các tạp chất trong dung dịch thử, không bao gồm 5'-uridine monophosphate, là 38.021. Tính toán bằng phương pháp tiêu chuẩn bên ngoài, hàm lượng tạp chất trong mẫu là 2.343mg/L.
![]()
Hình 7 Sắc ký đồ của Thử nghiệm dung dịch tham chiếu các chất liên quan
Bảng 10 Kết quả kiểm tra Dung dịch tham chiếu các chất liên quan
| Hợp chất | Thời gian lưu (phút) | Diện tích đỉnh (mAU*s) | Chiều cao đỉnh | SNR | Số đĩa lý thuyết |
| 5'-uridine Monophosphate | 5.572 | 275.856 | 47.414 | 14576.232 | 24512 |
![]()
Hình 8 Sắc ký đồ của Thử nghiệm dung dịch mẫu các chất liên quan
Bảng 11 Kết quả kiểm tra dung dịch mẫu liên quan
| Hợp chất | Thời gian lưu (phút) | Diện tích đỉnh (mAU*s) | Chiều cao đỉnh | SNR | Số đĩa lý thuyết |
| 1 | 3.847 | 7.952 | 1.412 | 433.935 | 114734.178 |
| 2 | 4.178 | 4.358 | 0.710 | 218.248 | 11310 |
| 5'-uridine Monophosphate | 5.548 | 12576.642 | 1964.994 | 603778.520 | 196687.093 |
| Uracil | 7.093 | 218.727 | 26.939 | 8277.393 | 18342 |
| Uridine | 17.355 | 2810.366 | 145.230 | 44624.340 | 19058 |
4. Kết luận
Trong thí nghiệm này, tham chiếu đến "GB 1903.69-2024 Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Quốc gia: Chất tăng cường dinh dưỡng thực phẩm 5'-Uridine Monophosphate", phân tích được thực hiện bằng hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Wayeal LC3200 được trang bị đầu dò tia cực tím. Kết quả thí nghiệm cho thấy kiểm tra sự phù hợp của hệ thống cho thấy hình dạng đỉnh tốt cho tất cả các hợp chất, số đĩa lý thuyết cao và độ phân giải trên 2.0, đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm. Độ lặp lại thời gian lưu đối với dung dịch làm việc tiêu chuẩn 5'-Uridine Monophosphate và các chất liên quan dưới 0.2%, và độ lặp lại diện tích đỉnh dưới 0.3%, cho thấy khả năng tái tạo tốt. Dung dịch kiểm tra độ nhạy đối với các chất liên quan cho thấy tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm cho đỉnh chính 5'-Uridine Monophosphate lớn hơn đáng kể so với 3, đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm. Tất cả các kết quả kiểm tra mẫu đều bình thường. Dữ liệu trên đáp ứng các yêu cầu về dụng cụ được quy định trong phương pháp tiêu chuẩn.
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp đến chúng tôi